- Nhãn hiệu : Samsung
- Họ sản phẩm : Galaxy
- Product series : S7 edge
- Tên mẫu : SM-G935F
- Mã sản phẩm : SM-G935FZWAITV
- GTIN (EAN/UPC) : 8806088329062
- Hạng mục : Điện thoại cảm ứng/smartphone
- Data-sheet quality : created/standardized by Icecat
- Xem sản phẩm : 145357
- Chỉnh sửa thông tin vào ngày : 27 Feb 2024 14:34:23
-
Short summary description Samsung Galaxy S7 edge SM-G935F 14 cm (5.5") SIM đơn Android 6.0 4G Micro-USB 4 GB 32 GB 3600 mAh Màu trắng
:
Samsung Galaxy S7 edge SM-G935F, 14 cm (5.5"), 4 GB, 32 GB, 12 MP, Android 6.0, Màu trắng
-
Long summary description Samsung Galaxy S7 edge SM-G935F 14 cm (5.5") SIM đơn Android 6.0 4G Micro-USB 4 GB 32 GB 3600 mAh Màu trắng
:
Samsung Galaxy S7 edge SM-G935F. Kích thước màn hình: 14 cm (5.5"), Độ phân giải màn hình: 2560 x 1440 pixels. Tốc độ bộ xử lý: 2,3 GHz, Họ bộ xử lý: Samsung Exynos. Dung lượng RAM: 4 GB, Loại RAM: LPDDR4, Dung lượng lưu trữ bên trong: 32 GB. Độ phân giải camera sau: 12 MP, Loại camera sau: Camera đơn. Dung lượng thẻ SIM: SIM đơn. Hệ điều hành cài đặt sẵn: Android 6.0. Dung lượng pin: 3600 mAh. Màu sắc sản phẩm: Màu trắng. Trọng lượng: 157 g
Embed the product datasheet into your content
Màn hình | |
---|---|
Kích thước màn hình | 14 cm (5.5") |
Hình dạng màn hình | Màn hình cong |
Tên tiếp thị của công nghệ màn hình | Super AMOLED |
Loại bảng điều khiển | OLED |
Độ phân giải màn hình | 2560 x 1440 pixels |
Số màu sắc của màn hình | 16.78 triệu màu |
Tỉ lệ khung hình thực | 16:9 |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Loại màn hình cảm ứng | Điện dung |
Mật độ điểm ảnh | 534 ppi |
Màn hình phụ |
Bộ xử lý | |
---|---|
Họ bộ xử lý | Samsung Exynos |
Số lõi bộ xử lý | 4 |
Tốc độ bộ xử lý | 2,3 GHz |
Máy tính 64-bit | |
Vi xử lý phụ | |
Tốc độ vi xử lý phụ | 1,6 GHz |
Nhân vi xử lý phụ | 4 |
Dung lượng | |
---|---|
Bộ nhớ người dùng | 24,5 GB |
Dung lượng RAM | 4 GB |
Loại RAM | LPDDR4 |
Dung lượng lưu trữ bên trong | 32 GB |
Thẻ nhớ tương thích | MicroSD (TransFlash) |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 200 GB |
USB mass storage |
Máy ảnh | |
---|---|
Độ phân giải camera sau | 12 MP |
Số khẩu độ của camera trước | 1,7 |
Loại camera trước | Camera đơn |
Độ phân giải camera trước | 5 MP |
Số khẩu độ của camera trước | 1,7 |
Đèn flash camera sau | |
Loại đèn flash | LED |
Loại cảm biến | CMOS |
Kích thước cảm biến quang học | 25,4 / 2,6 mm (1 / 2.6") |
Độ phân giải quay video (tối đa) | 3840 x 2160 pixels |
Tốc độ khung hình | 120 fps |
Độ nét khi chụp nhanh | 1280x720@120fps, 1920x1080@60fps, 3840x2160@30fps |
Các chế độ quay video | 1080p, 2160p, 720p |
Loại camera sau | Camera đơn |
Lấy nét tự động | |
Khả năng phóng to thu nhỏ (zoom) | |
Nhận dạng gương mặt | |
Quay video | |
Gắn thẻ địa lý (Geotagging) | |
Bộ tự định thời gian | |
Chế độ ban đêm | |
Nhận diện nụ cười |
hệ thống mạng | |
---|---|
Dung lượng thẻ SIM | SIM đơn |
Thế hệ mạng thiết bị di động | 4G |
Loại thẻ SIM | NanoSIM |
Tiêu chuẩn 2G | GSM |
Tiêu chuẩn 3G | TD-SCDMA, UMTS, WCDMA |
Tiêu chuẩn 4G | LTE |
Wi-Fi | |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11a, Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11b, 802.11g, Wi-Fi 4 (802.11n) |
Bluetooth | |
Phiên bản Bluetooth | 4.2 |
Bluetooth Năng lượng Thấp (BLE) | |
Thông số Bluetooth | A2DP, AVRCP, HFP, HID, HOGP, HSP, MAP, OPP, PAN, PBAP |
Băng thông 2G (SIM chính) | 850, 900, 1800, 1900 MHz |
Hỗ trợ băng tần mạng 3G | 850, 900, 1900, 2100 MHz |
Hỗ trợ băng tần 4G | 700, 800, 850, 900, 1800, 1900, 2100, 2300, 2500, 2600 MHz |
Tethering (chế độ modem) | |
Công nghệ Wi-Fi Direct | |
Công nghệ Kết nối không dây trong Tầm ngắn (NFC) |
Gói thuê bao | |
---|---|
Loại thuê bao | Không thuê bao |
Cổng giao tiếp | |
---|---|
Cổng USB | |
Loại đầu nối USB | Micro-USB |
Phiên bản USB | 2.0 |
Kết nối tai nghe | 3.5 mm |
Mobile High-Definition Link (MHL) | |
Kích hoạt ANT+ |
Nhắn tin | |
---|---|
Dịch vụ nhắn tin ngắn (SMS) |
Nhắn tin | |
---|---|
MMS (Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện) | |
Nhắn tin (IM) | |
Trò chuyện trực tuyến | |
Thiết kế | |
---|---|
Hệ số hình dạng | Thanh |
Màu sắc sản phẩm | Màu trắng |
Tên màu | Blue Coral |
Mã Bảo vệ Quốc tế (IP) | IP68 |
Các tính năng bảo vệ | Chống bụi, Chống thấm nước |
Hiệu suất | |
---|---|
Cuộc gọi video | |
Sạc không dây | |
Đầu đọc dấu vân tay | |
Quản lý thông tin cá nhân | Đồng hồ báo thức, Máy tính, Lịch, Ghi chú |
Loa ngoài | |
Chế độ máy bay | |
Làm theo yêu cầu | Các biểu tượng, Menu, Chủ đề |
Hỗ trợ tạo nhóm danh bạ | |
Tắt micrô | |
Chủ đề | Wallpapers |
Báo rung |
Sự điều hướng | |
---|---|
Được hỗ trợ chức năng định vị toàn cầu (A-GPS) | |
GPS | |
Hệ thống Vệ tinh định vị toàn cầu của Liên bang Nga GLONASS | |
BeiDou | |
La bàn điện tử | |
Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) | |
Định vị bằng Wifi |
Đa phương tiện | |
---|---|
Đài FM | |
Hỗ trợ các chế độ video | 2160p |
Hỗ trợ định dạng âm thanh | 3GA, AAC, AMR, AWB, FLAC, IMY, M4A, Mid, MIDI, MP3, MXMF, OGA, OGG, OTA, RTTTL, RTX, WAV, WMA, XMF |
Hỗ trợ định dạng video | 3G2, 3GP, ASF, AVI, FLV, M4V, MKV, MP4, WEBM, WMV |
Quản lý cuộc gọi | |
---|---|
Chờ cuộc gọi | |
Chuyển hướng cuộc gọi | |
Chế độ giữ máy | |
Hiển thị tên người gọi đến | |
Cuộc gọi hội thoại | |
Quay số nhanh | |
Giới hạn thời gian cuộc gọi |
Phần mềm | |
---|---|
Nền | Android |
Hệ điều hành cài đặt sẵn | Android 6.0 |
Nền tảng phân phối ứng dụng | Google Play |
Các ứng dụng của Google | Google Maps, Google Play, YouTube |
Pin | |
---|---|
Dung lượng pin | 3600 mAh |
Thời gian thoại (3G) | 27 h |
Thời gian duyệt web (Wi-Fi) | 16 h |
Thời gian duyệt web (3G) | 12 h |
Thời gian duyệt web (4G) | 15 h |
Thời gian phát lại âm thanh liên tục | 55 h |
Thời gian phát lại âm thanh liên tục (tắt màn hình) | 74 h |
Thời gian phát lại video liên tục | 18 h |
Cảm biến | |
---|---|
Cảm biến tiệm cận | |
Thiết bị đo gia tốc | |
Cảm biến ánh sáng môi trường | |
Con quay | |
Cảm biến định hướng | |
Khí áp kế |
Trọng lượng & Kích thước | |
---|---|
Chiều rộng | 72,6 mm |
Độ dày | 7,7 mm |
Chiều cao | 150,9 mm |
Trọng lượng | 157 g |
Chứng nhận | |
---|---|
Đầu SAR | 0,264 W/kg |
Phần thân SAR (EU) | 1,43 W/kg |
Nội dung đóng gói | |
---|---|
Kèm adapter AC | |
Hướng dẫn khởi động nhanh | |
Thẻ bảo hành | |
Kèm dây cáp | USB |
Các đặc điểm khác | |
---|---|
Màn hình cảm ứng |
Chi tiết kỹ thuật | |
---|---|
Màu sắc |
Thiết kế trên bộ đôi S7 có nhiều điểm cải thiện, giúp cảm giác sử dụng dễ chịu hơnCả hai đều có thiết kế bóng bẩy, bắt mắtNếu trông đợi một thiết kế mới lạ trên Galaxy S7 thì bạn sẽ thấy thất vọng. Gần giống những gì Apple làm với iPhone đời S, Samsung cũ...
vnexpress.net
Updated:
2016-11-19 04:30:25
2016-11-19 04:30:25
Average rating:87
Galaxy S7 edge ra mắt với hàng loạt tính năng nổi trội như chống nước, hỗ trợ 2 sim cùng khe cắm thẻ nhớ mở rộng và camera khẩu độ f/1.7 với khả năng lấy nét siêu nhanh cùng thiết kế màn hình cong độc đáo. Điện thoại được bán với giá 18,5 triệu đồng và đư...
Kể từ khi dùng thử Galaxy S6 và Galaxy S6 edge hồi năm ngoái, tôi đánh giá khá cao hiệu năng chụp ảnh của 2 siêu phẩm này. Và khi biết được Samsung sẽ ra mắt thêm siêu phẩm Galaxy mới trong năm nay, tôi lại thêm phần háo hức mong mỏi được chụp ảnh bằng mộ...
Vậy là sau hơn 2 tuần trông ngóng , mình đã được cầm trong tay chiếc Samsung Galaxy S7 Edge . Sau hơn 1 ngày sử dụng , mình xin có 1 số nhận xét nhanh về chiếc máy này . Unboxing thì trên youtube đã có rất nhiều , nên bỏ qua vấn đề này luôn nha . Máy c...
Galaxy S7 Edge | S7 là bộ đôi siêu phẩm mới của Samsung trong năm 2016. Đây là bộ đôi thiết bị có sự nâng cấp đặc biệt tỉ mỉ về mặt hình thức thiết kế nội dung bên trong cũng như chất lượng hình ảnh của camera.Chúng ta sẽ cùng điểm lại một chút về cấu hì...
Kỳ MWC 2015 có thể xem là sàn diễn dành riêng cho Samsung khi họ mang đến sự kiện này không chỉ một mà là hai chiếc smartphone đầu bảng Galaxy S6/S6 Edge với ngôn ngữ thiết kế khác hoàn toàn so với thế hệ trước. Riêng với S6 Edge, chiếc smartphone này đ...
Vài ngày trước khi được ra mắt các thông tin, hình ảnh về chiếc điện thoại mới nhất của nhà khổng lồ SamSung đó là hai siêu phầm SamSung Galaxy S7 và Galaxy S7 Edge. Galaxy S7 và S7 Edge được cho là không có quá nhiều khác biệt so với thế hệ Galaxy S6 và...
Galaxy S7 và S7 edge là át chủ bài nửa đầu 2016 của Samsung , trước khi Galaxy Note 6 xuất hiện trong quý III. Hãng điện thoại Hàn Quốc đã dồn toàn lực cho hai sản phẩm cao cấp nhất của mình, mang đến cảm giác dùng tốt hơn so với model tiền nhiệm.Thiết kế...
So sánh S7 edge và Note 5Thiết kếCó thể nói rằng từ Galaxy S6 trở đi các dòng sản phẩm của Samsung đã cao cấp hơn rất nhiều khi chủ yếu dùng chất liệu kim loại và kính kết hợp. Note 5 và S7 edge cũng không là ngoại lệ. Khi chủ yếu vẫn là vẻ đẹp đến từ...
Samsung đang tiến hành thử nghiệm Android Nougat 7.0 cho Galaxy S7 / Galaxy S7 Edge và sẽ chính thức tung ra thị trường trong thời gian tới. Nền tảng Android 7.0 beta đang mang lại cho người dùng Samsung rất nhiều các trải nghiệm mới về tính năng, tiện íc...